Đọc nhanh: 明哲保身 (minh triết bảo thân). Ý nghĩa là: bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân.
Ý nghĩa của 明哲保身 khi là Thành ngữ
✪ bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân
原指明智的人不参与可能给自己带来危险的事,现在指因怕犯错误或有损自己利益而对原则性问题不置可否的自由主义表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明哲保身
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 冬天 需要 保暖 身体
- Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
- 明哲保身
- sáng suốt giữ mình
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明哲保身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明哲保身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
哲›
明›
身›