Đọc nhanh: 自热火锅 (tự nhiệt hoả oa). Ý nghĩa là: Lẩu tự sôi. Ví dụ : - 近年比较流行的“自热火锅”给人们生活带来方便。 Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
Ý nghĩa của 自热火锅 khi là Danh từ
✪ Lẩu tự sôi
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自热火锅
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 我 热爱 自己 的 邦土
- Tôi yêu đất nước của mình.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 锅里 的 粥 还 挺 热 和
- cháo trong nồi vẫn còn nóng hổi.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自热火锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自热火锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
热›
自›
锅›