Đọc nhanh: 盖帽火锅 (cái mạo hoả oa). Ý nghĩa là: chặn bóng phá bóng (Bóng rổ).
Ý nghĩa của 盖帽火锅 khi là Động từ
✪ chặn bóng phá bóng (Bóng rổ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖帽火锅
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 屉帽 ( 笼屉 的 盖子 )
- vung đậy cái vỉ
- 那个 锅盖 儿 太重 了
- Cái nắp nồi đó nặng quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖帽火锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖帽火锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
火›
盖›
锅›