Đọc nhanh: 吃火锅 (cật hoả oa). Ý nghĩa là: ăn lẩu; ăn hoả thực, cú cản bóng; cú chặn bóng; chặn bóng, hoả thực.
Ý nghĩa của 吃火锅 khi là Từ điển
✪ ăn lẩu; ăn hoả thực
用火锅煮东西吃
✪ cú cản bóng; cú chặn bóng; chặn bóng
篮球比赛时,球员投篮时,球被对方球员从上空拍截下来,称为"吃火锅"
✪ hoả thực
把肉片、蔬菜等放在火锅里涮着吃, 这种吃法叫涮锅子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃火锅
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 我们 打算 请客 吃火锅
- Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.
- 咱们 去 吃火锅 吧
- Chúng ta đi ăn lẩu nhé.
- 我 喜欢 吃 涮 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nhúng.
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 这个 季节 适合 吃火锅
- Trời này đúng hợp ăn lẩu.
- 在家 涮 火锅 , 还是 出去 吃 ?
- Chúng ta nấu lẩu ở nhà hay ra ngoài ăn?
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃火锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃火锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
火›
锅›