Đọc nhanh: 腹泻 (phúc tả). Ý nghĩa là: đi tả; tiêu chảy; tháo dạ. Ví dụ : - 吃了带菌食物引起腹泻。 ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.. - 病人腹泻频数。 bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
Ý nghĩa của 腹泻 khi là Động từ
✪ đi tả; tiêu chảy; tháo dạ
指排便次数增多,大便稀薄或呈水状,有的带脓血,常兼有腹痛由于肠道感染,消化机能障碍而引起也叫水泻通称拉稀、泻肚或闹肚子
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹泻
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 泻药
- thuốc xổ
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 泉水 从 山涧 里 流泻 出来
- nước suối từ trong khe núi chảy suống .
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腹泻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腹泻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泻›
腹›