Đọc nhanh: 腰果 (yêu quả). Ý nghĩa là: cây điều, hạt điều. Ví dụ : - 腰果树在热带地区生长。 Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.. - 腰果树需要充足阳光。 Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.. - 腰果树在南美洲原产。 Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
Ý nghĩa của 腰果 khi là Danh từ
✪ cây điều
常绿乔木,叶子互生,倒卵形,花粉红色,香味很浓,果实肾脏形果仁可以吃,果壳可以榨油原产南美,中国广东等地也有栽植
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hạt điều
这种植物的果实
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
腰›