Đọc nhanh: 去壳腰果 (khứ xác yêu quả). Ý nghĩa là: hạt điều không vỏ.
Ý nghĩa của 去壳腰果 khi là Danh từ
✪ hạt điều không vỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去壳腰果
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 我们 去 镇上 买 水果
- Chúng ta đi chợ mua trái cây.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
- 如果 他 不 同意 回去 呢
- Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去壳腰果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去壳腰果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
壳›
果›
腰›