Đọc nhanh: 鸡腰果 (kê yêu quả). Ý nghĩa là: đào lộn hột.
Ý nghĩa của 鸡腰果 khi là Danh từ
✪ đào lộn hột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡腰果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡腰果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡腰果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
腰›
鸡›