Hán tự: 腔
Đọc nhanh: 腔 (khang.xoang.soang.khoang). Ý nghĩa là: khoang; lồng; buồng; nòng; bụng, lời; nói, nhịp; điệu. Ví dụ : - 鸡有两个胸腔。 Con gà có hai khoang ngực.. - 牛的鼻腔湿润。 Khoang mũi của bò ẩm ướt.. - 那腔充满了关怀。 Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
Ý nghĩa của 腔 khi là Danh từ
✪ khoang; lồng; buồng; nòng; bụng
(腔儿) 动物身体内部空的部分
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
✪ lời; nói
(腔儿) 话
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 那腔 听 着 就 舒服
- Câu nói đó nghe rất thoải mái.
✪ nhịp; điệu
(腔儿) 乐曲的调子
- 那腔 曲子 真 动听
- Điệu nhạc đó rất hay.
- 曲腔 欢快 人 心醉
- Điệu nhạc vui vẻ làm người say mê.
✪ giọng
(腔儿) 说话的腔调
- 她 的 腔儿 很 温柔
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
Ý nghĩa của 腔 khi là Lượng từ
✪ con
指牲口个体
- 他 每个 腔 都 有 自己 的 特点
- Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腔›