Hán tự: 脾
Đọc nhanh: 脾 (bễ.tì.bài.tỳ). Ý nghĩa là: lá lách. Ví dụ : - 脾脏是重要脏器。 Lá lách là một cơ quan quan trọng.. - 脾脏有多种功能。 Lá lách có nhiều chức năng.. - 注意保护好脾脏。 Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
Ý nghĩa của 脾 khi là Danh từ
✪ lá lách
人或高等动物的内脏之一,椭圆形,赤褐色,质柔软,在胃的左侧脾的作用是制造血球与破坏血球,产生淋巴球与抗体,贮藏铁质,调节脂肪,蛋白质的新陈代谢等也叫脾脏
- 脾脏 是 重要 脏器
- Lá lách là một cơ quan quan trọng.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 脾气 古板
- tính nết gàn bướng
- 他 又 犯 脾气 了
- Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
- 脾脏 是 重要 脏器
- Lá lách là một cơ quan quan trọng.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脾›