Đọc nhanh: 脾气好 (bễ khí hảo). Ý nghĩa là: Dễ tính. Ví dụ : - 老师虽然脾气好,但有时也很严肃。 Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
Ý nghĩa của 脾气好 khi là Từ điển
✪ Dễ tính
- 老师 虽然 脾气好 但 有时 也 很 严肃
- Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气好
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 的 脾气 很 好
- Tính tình anh ấy rất tốt.
- 房东 的 脾气 很 好
- Tính khí của chủ nhà rất tốt.
- 爷爷 的 脾气 一直 很 好
- Tính tình của ông nội luôn rất tốt.
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 老师 虽然 脾气好 但 有时 也 很 严肃
- Thầy giáo là người dễ tính, nhưng có lúc rất nghiêm khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脾气好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脾气好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
气›
脾›