Đọc nhanh: 坏脾气 (hoại bễ khí). Ý nghĩa là: xấu tính; hay nổi nóng, cáu kỉnh.
Ý nghĩa của 坏脾气 khi là Danh từ
✪ xấu tính; hay nổi nóng
以粗暴和易怒为标志的难于相处的情绪状态;难相处
✪ cáu kỉnh
易怒,好使性子的性质或状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏脾气
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 他 又 犯 脾气 了
- Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
- 这 人 脾气 很坏 , 容易 生事
- người này rất xấu tính, dễ sinh sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏脾气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
气›
脾›