牛脾气 niúpíqì

Từ hán việt: 【ngưu bễ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛脾气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu bễ khí). Ý nghĩa là: tính bướng bỉnh; tính ương ngạnh, đầu bò.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛脾气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛脾气 khi là Danh từ

tính bướng bỉnh; tính ương ngạnh

倔强执拗的脾气

đầu bò

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛脾气

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 大爷 dàyé 脾气 píqi

    - tính cụ lớn

  • - 脾气 píqi 执拗 zhíniù

    - tính khí ngang bướng

  • - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 动不动 dòngbùdòng jiù 耍脾气 shuǎpíqi

    - Anh ấy hơi tí là dỗi.

  • - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • - 脾气 píqi 古板 gǔbǎn

    - tính nết gàn bướng

  • - yòu fàn 脾气 píqi le

    - Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.

  • - zhè 孩子 háizi 脾气 píqi 太拗 tàiǎo

    - Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.

  • - kàn zhè 脾气 píqi 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.

  • - 弟兄 dìxiōng 三个 sāngè 就是 jiùshì 脾气好 píqihǎo shuí dōu 顺溜 shùnliū

    - trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.

  • - 老王 lǎowáng 脾气 píqi hěn jué

    - Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.

  • - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • - 脾气 píqi 毛躁 máozào

    - tính khí bộp chộp.

  • - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

  • - hěn yǒu 涵养 hányǎng 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛脾气

Hình ảnh minh họa cho từ 牛脾气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛脾气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pái , Pí , Pì
    • Âm hán việt: Bài , Bễ , , Tỳ
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHHJ (月竹竹十)
    • Bảng mã:U+813E
    • Tần suất sử dụng:Cao