Đọc nhanh: 胸中 (hung trung). Ý nghĩa là: tâm trí của một người, hung trung. Ví dụ : - 排解胸中郁闷 giải toả nỗi buồn bực trong lòng.. - 悲愤填膺(悲愤充满胸中)。 giận cành hông. - 胸中充塞着喜悦的心情。 lòng tràn đầy niềm vui sướng.
Ý nghĩa của 胸中 khi là Danh từ
✪ tâm trí của một người
one's mind
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hung trung
思想里; 头胸里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸中
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 他 胸部 中 枪
- Anh ta bị bắn vào ngực.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 长矛 刺中 了 敌 胸膛
- Cây thương đâm trúng ngực địch.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
胸›