Đọc nhanh: 胡涂虫 (hồ đồ trùng). Ý nghĩa là: cũng được viết 糊塗蟲 | 糊涂虫, sai lầm, người bẻ gỗ.
Ý nghĩa của 胡涂虫 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 糊塗蟲 | 糊涂虫
also written 糊塗蟲|糊涂虫
✪ sai lầm
blunderer
✪ người bẻ gỗ
bungler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡涂虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡涂虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡涂虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
胡›
虫›