Đọc nhanh: 一场胡涂 (nhất trường hồ đồ). Ý nghĩa là: be bét.
Ý nghĩa của 一场胡涂 khi là Danh từ
✪ be bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一场胡涂
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 拍 了 一堂 好 场景
- Chụp được một cảnh đẹp.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一场胡涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一场胡涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
场›
涂›
胡›