Đọc nhanh: 胡言 (hồ ngôn). Ý nghĩa là: nói bậy; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; nói xằng; nói láo; nói liều, nói xằng nói xiên; nói bậy nói bạ. Ví dụ : - 胡言乱语 nói bậy nói bạ. - 一派胡言 nói xằng nói xiên
Ý nghĩa của 胡言 khi là Động từ
✪ nói bậy; nói ẩu; nói bừa; nói nhảm; nói xằng; nói láo; nói liều
胡说
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
✪ nói xằng nói xiên; nói bậy nói bạ
胡话
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡言
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胡›
言›