Đọc nhanh: 胃口 (vị khẩu). Ý nghĩa là: ăn uống; khẩu vị; thèm ăn (cảm giác), sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động), sức ăn. Ví dụ : - 天气炎热,让人没有胃口。 Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.. - 我今天的胃口很好。 Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.. - 她对这道菜没有胃口。 Cô ấy không muốn ăn món này.
Ý nghĩa của 胃口 khi là Danh từ
✪ ăn uống; khẩu vị; thèm ăn (cảm giác)
指食欲; 想吃东西的感觉
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 我 今天 的 胃口 很 好
- Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sở thích; hứng thú; lòng ham muốn (sự hứng thú đối với sự vật hoặc hoạt động)
比喻对事物或活动的兴趣
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
✪ sức ăn
食量
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胃口
✪ 对、合 + Ai đó + 胃口
- 哪个 德国 城市 最合 你 胃口 ?
- Thành phố nào ở Đức mà bạn hứng thú nhất?
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
✪ Động từ (没、没有、合、不合) + 胃口
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
✪ 吊 + (Ai đó) + 胃口
nhử; dụ; trêu ngươi
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 这 叫 吊人 胃口
- Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃口
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这 叫 吊人 胃口
- Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 我 今天 的 胃口 很 好
- Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胃口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胃口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
胃›