碍胃口 ài wèikǒu

Từ hán việt: 【ngại vị khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碍胃口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngại vị khẩu). Ý nghĩa là: làm giảm sự thèm ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碍胃口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碍胃口 khi là Động từ

làm giảm sự thèm ăn

to impair the appetite

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍胃口

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 病人 bìngrén 精神 jīngshén hái 不错 bùcuò 不过 bùguò 胃口 wèikǒu 不大好 bùdàhǎo

    - Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.

  • - 如何 rúhé 满足 mǎnzú 网购 wǎnggòu 消费者 xiāofèizhě men 挑剔 tiāotī de 胃口 wèikǒu

    - Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?

  • - zhè jiào 吊人 diàorén 胃口 wèikǒu

    - Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 游泳 yóuyǒng duì de 胃口 wèikǒu

    - Bơi lội là sở thích của anh ấy.

  • - zhè 食物 shíwù 合胃口 héwèikǒu

    - Món ăn này hợp khẩu vị.

  • - 今天 jīntiān de 胃口 wèikǒu hěn hǎo

    - Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.

  • - 希望 xīwàng nín de 胃口 wèikǒu

    - Hy vọng hợp khẩu vị ngài.

  • - 生病 shēngbìng le méi 胃口 wèikǒu

    - Tôi ốm rồi, không muốn ăn.

  • - zhè 道菜 dàocài 不合 bùhé 胃口 wèikǒu

    - Món này không hợp với khẩu vị của tôi.

  • - kuài shuō ba 别掉 biédiào 胃口 wèikǒu le

    - Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.

  • - duì zhè 道菜 dàocài 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Cô ấy không muốn ăn món này.

  • - 这份 zhèfèn 饭合 fànhé 大家 dàjiā de 胃口 wèikǒu

    - Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - zài 好吃 hǎochī de chī duō le 倒胃口 dǎowèikǒu

    - món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.

  • - de 胃口 wèikǒu 很大 hěndà 一顿 yīdùn chī 碗饭 wǎnfàn

    - Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn duì de 胃口 wèikǒu

    - Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碍胃口

Hình ảnh minh họa cho từ 碍胃口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍胃口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao