Đọc nhanh: 碍胃口 (ngại vị khẩu). Ý nghĩa là: làm giảm sự thèm ăn.
Ý nghĩa của 碍胃口 khi là Động từ
✪ làm giảm sự thèm ăn
to impair the appetite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍胃口
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这 叫 吊人 胃口
- Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 我 今天 的 胃口 很 好
- Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碍胃口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍胃口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
碍›
胃›