Đọc nhanh: 对胃口 (đối vị khẩu). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị, thích thú; ưa thích.
Ý nghĩa của 对胃口 khi là Danh từ
✪ hợp khẩu vị
(饭菜等) 适合食欲,合口味
✪ thích thú; ưa thích
比喻对某种事物或活动感应趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对胃口
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 工作对口
- cùng công việc
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 这 叫 吊人 胃口
- Đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 游泳 对 他 的 胃口
- Bơi lội là sở thích của anh ấy.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 我 今天 的 胃口 很 好
- Hôm nay tôi ăn rất ngon miệng.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 这个 项目 很 对 他 的 胃口
- Dự án này rất phù hợp với hứng thú của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对胃口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对胃口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
对›
胃›