shèn

Từ hán việt: 【thậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thậm). Ý nghĩa là: rất; lắm, hơn nữa; hơn, gì; sao; cái gì. Ví dụ : - 。 Vấn đề này rất phức tạp.. - 。 Chuyến đi lần này rất thú vị.. - 。 Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm

很;极

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí shén 复杂 fùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng shén 有趣 yǒuqù

    - Chuyến đi lần này rất thú vị.

hơn nữa; hơn

超过;胜过

Ví dụ:
  • - shén 十岁 shísuì

    - Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.

  • - de 收入 shōurù 甚于 shényú de 预期 yùqī

    - Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

gì; sao; cái gì

什么

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu shén 要紧 yàojǐn

    - Vậy có gì quan trọng?

  • - 甚想 shénxiǎng zuò

    - Bạn muốn làm gì?

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thậm

Ví dụ:
  • - shén 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu rất chân thành.

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu trung thực

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 简略 jiǎnlüè tài shén

    - quá giản lược

  • - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • - 欺人太甚 qīréntàishèn

    - hiếp người quá đáng.

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 谈锋甚健 tánfēngshénjiàn

    - hăng say nói chuyện

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 不甚了了 bùshènliǎoliǎo

    - không hiểu rõ lắm.

  • - 为数甚微 wéishùshènwēi

    - (xét về) số lượng rất ít

  • - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù 包罗 bāoluó 甚广 shénguǎng 不是 búshì 三言两语 sānyánliǎngyǔ suǒ néng 说完 shuōwán de

    - nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.

  • - 过甚其词 guòshènqící

    - lời lẽ quá đáng

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甚

Hình ảnh minh họa cho từ 甚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao