Hán tự: 甚
Đọc nhanh: 甚 (thậm). Ý nghĩa là: rất; lắm, hơn nữa; hơn, gì; sao; cái gì. Ví dụ : - 这个问题甚复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.. - 这次旅行甚有趣。 Chuyến đi lần này rất thú vị.. - 他甚我大十岁。 Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
Ý nghĩa của 甚 khi là Phó từ
✪ rất; lắm
很;极
- 这个 问题 甚 复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
- 这次 旅行 甚 有趣
- Chuyến đi lần này rất thú vị.
✪ hơn nữa; hơn
超过;胜过
- 他 甚 我 大 十岁
- Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
Ý nghĩa của 甚 khi là Đại từ
✪ gì; sao; cái gì
什么
- 那有 甚 要紧
- Vậy có gì quan trọng?
- 你 甚想 做 ?
- Bạn muốn làm gì?
Ý nghĩa của 甚 khi là Danh từ
✪ họ Thậm
姓
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 谈锋甚健
- hăng say nói chuyện
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甚›