- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Bì
, Mì
- Âm hán việt:
Bí
- Nét bút:丶丶一丶フ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡必
- Thương hiệt:EPH (水心竹)
- Bảng mã:U+6CCC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 泌
Ý nghĩa của từ 泌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 泌 (Bí). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丶フ丶ノ丶). Ý nghĩa là: sông Bí, Sông Bí., Sông “Bí”, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南, Nước suối, Rỉ ra, tiết ra. Từ ghép với 泌 : 泌陽縣 Huyện Bí Dương. Xem 泌 [mì]., “phân bí” 分泌 rỉ ra, bài tiết. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Bí.
- Phòi ra, phàm chất lỏng vì ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí.
- Suối chảy tuôn tuôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tên huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
- 泌陽縣 Huyện Bí Dương. Xem 泌 [mì].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Bí”, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南
* Nước suối
- “Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ” 泌之洋洋, 可以樂飢 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Rỉ ra, tiết ra
- “phân bí” 分泌 rỉ ra, bài tiết.
Tính từ
* Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy)