Đọc nhanh: 赤诚相见 (xích thành tướng kiến). Ý nghĩa là: thẳng thắn chia sẻ tâm sự.
Ý nghĩa của 赤诚相见 khi là Thành ngữ
✪ thẳng thắn chia sẻ tâm sự
candidly sharing confidences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤诚相见
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 相形见绌
- so vào thì thấy thua xa.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 坦诚相见
- cuộc gặp gỡ thành khẩn.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤诚相见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤诚相见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
见›
诚›
赤›
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung