Hán tự: 肘
Đọc nhanh: 肘 (chửu.trửu). Ý nghĩa là: khuỷu tay; cẳng tay; chỏ; cánh chỏ, chân giò; đùi, khuỷu tay áo. Ví dụ : - 我的肘有点疼。 Khuỷu tay của tôi có chút đau.. - 你的肘上满了泥土。 Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.. - 今天吃红烧肘。 Hôm nay ăn chân giò kho.
Ý nghĩa của 肘 khi là Danh từ
✪ khuỷu tay; cẳng tay; chỏ; cánh chỏ
上臂和前臂相接处向外面突起的部分;胳膊肘儿
- 我 的 肘 有点 疼
- Khuỷu tay của tôi có chút đau.
- 你 的 肘 上 满 了 泥土
- Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.
✪ chân giò; đùi
(肘儿) 猪腿上面的部分
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 妈妈 做 的 肘 很 好吃
- Chân giò mẹ làm rất ngon.
✪ khuỷu tay áo
袖子的肘部也叫胳膊肘儿
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肘
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 肘腋之患
- hoạ sát nách
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 变生肘腋
- tai hoạ sát nách
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
- 我 的 肘 有点 疼
- Khuỷu tay của tôi có chút đau.
- 妈妈 做 的 肘 很 好吃
- Chân giò mẹ làm rất ngon.
- 你 的 肘 上 满 了 泥土
- Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.
- 医生 检查 了 我 的 肘关
- Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肘›