zhǒu

Từ hán việt: 【chửu.trửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chửu.trửu). Ý nghĩa là: khuỷu tay; cẳng tay; chỏ; cánh chỏ, chân giò; đùi, khuỷu tay áo. Ví dụ : - 。 Khuỷu tay của tôi có chút đau.. - 。 Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.. - 。 Hôm nay ăn chân giò kho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khuỷu tay; cẳng tay; chỏ; cánh chỏ

上臂和前臂相接处向外面突起的部分;胳膊肘儿

Ví dụ:
  • - de zhǒu 有点 yǒudiǎn téng

    - Khuỷu tay của tôi có chút đau.

  • - de zhǒu shàng mǎn le 泥土 nítǔ

    - Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.

chân giò; đùi

(肘儿) 猪腿上面的部分

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • - 妈妈 māma zuò de zhǒu hěn 好吃 hǎochī

    - Chân giò mẹ làm rất ngon.

khuỷu tay áo

袖子的肘部也叫胳膊肘儿

Ví dụ:
  • - de 衬衫 chènshān zhǒu 磨损 mósǔn le

    - Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.

  • - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • - de 衬衫 chènshān zhǒu 磨损 mósǔn le

    - Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.

  • - 肘腋之患 zhǒuyèzhīhuàn

    - hoạ sát nách

  • - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • - yòng 手肘 shǒuzhǒu 去试 qùshì

    - Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.

  • - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • - 变生肘腋 biànshēngzhǒuyè

    - tai hoạ sát nách

  • - 记得 jìde 那件 nàjiàn 袖子 xiùzi 只到 zhǐdào 手肘 shǒuzhǒu de 冬装 dōngzhuāng

    - Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

  • - de zhǒu 有点 yǒudiǎn téng

    - Khuỷu tay của tôi có chút đau.

  • - 妈妈 māma zuò de zhǒu hěn 好吃 hǎochī

    - Chân giò mẹ làm rất ngon.

  • - de zhǒu shàng mǎn le 泥土 nítǔ

    - Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肘关 zhǒuguān

    - Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肘

Hình ảnh minh họa cho từ 肘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình