Đọc nhanh: 胳膊肘 (các bác chửu). Ý nghĩa là: Khuỷu tay, khuỷu tay.
Ý nghĩa của 胳膊肘 khi là Danh từ
✪ Khuỷu tay
胳膊肘,拼音gē bo zhǒu,上臂和下臂相连的地方,连接上下臂,可以弯曲, 尺骨、桡骨的末端。
✪ khuỷu tay
上臂和前臂相接处向外面突起的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳膊肘
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 胳膊 晒 得 黝黑
- cánh tay phơi nắng sạm đen.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 我 的 胳膊 有点 疼
- Cánh tay của tôi hơi đau.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 母女俩 摽 着 胳膊 走
- hai mẹ con khoác tay nhau đi
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胳膊肘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胳膊肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肘›
胳›
膊›