Đọc nhanh: 肘腋 (chửu dịch). Ý nghĩa là: sát nách (ví với sự thân cận.). Ví dụ : - 变生肘腋 tai hoạ sát nách. - 肘腋之患 hoạ sát nách
Ý nghĩa của 肘腋 khi là Danh từ
✪ sát nách (ví với sự thân cận.)
胳膊肘儿和夹肢窝,比喻极近的地方 (多用于祸患的发生)
- 变生肘腋
- tai hoạ sát nách
- 肘腋之患
- hoạ sát nách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肘腋
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 她 腋下 夹 着 报纸
- Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.
- 她 的 衬衫 肘 磨损 了
- Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.
- 肘腋之患
- hoạ sát nách
- 在 腋窝 里 简单 擦 一层 凡士林
- Chỉ cần thoa một lớp vaseline lành tính lên nách
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 变生肘腋
- tai hoạ sát nách
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 腋芽
- chồi nách
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
- 我 的 肘 有点 疼
- Khuỷu tay của tôi có chút đau.
- 妈妈 做 的 肘 很 好吃
- Chân giò mẹ làm rất ngon.
- 你 的 肘 上 满 了 泥土
- Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肘腋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肘腋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肘›
腋›