虐待罪 nüèdài zuì

Từ hán việt: 【ngược đãi tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虐待罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngược đãi tội). Ý nghĩa là: tội ngược đãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虐待罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虐待罪 khi là Danh từ

tội ngược đãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虐待罪

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - bèi 虐待 nüèdài le

    - Cô ấy bị ngược đãi.

  • - 虐待老人 nüèdàilǎorén

    - Anh ấy ngược đãi người già.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • - 小孩 xiǎohái bèi 虐待 nüèdài le

    - Đứa trẻ đã bị ngược đãi.

  • - 虐待 nüèdài le 客人 kèrén

    - Anh ấy đã hắt hủi khách hàng.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • - 不断 bùduàn 虐待 nüèdài zhǐ gǒu

    - Cô ấy liên tục ngược đãi con chó đó.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 虐待 nüèdài 动物 dòngwù

    - Bọn họ hay ngược đãi động vật.

  • - 虐待狂 nüèdàikuáng ma 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.

  • - hěn 可能 kěnéng shì 虐待狂 nüèdàikuáng

    - Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng

  • - 虐待 nüèdài le 自己 zìjǐ de 孩子 háizi

    - Cô ấy đã ngược đãi con của mình.

  • - ér 孩子 háizi què 没有 méiyǒu 遭到 zāodào 性虐待 xìngnüèdài

    - Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 虐待 nüèdài 这个 zhègè 孩子 háizi

    - Họ luôn hắt hủi đứa trẻ.

  • - shòu 虐待 nüèdài 儿童 értóng 配偶 pèiǒu de 辩护人 biànhùrén

    - Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.

  • - 招待不周 zhāodàibùzhōu 请勿 qǐngwù 见罪 jiànzuì

    - tiếp đón không chu đáo, xin đừng trách.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虐待罪

Hình ảnh minh họa cho từ 虐待罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虐待罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao