Đọc nhanh: 肆扰 (tứ nhiễu). Ý nghĩa là: lộng hành quấy rối; mặc sức quấy rối.
Ý nghĩa của 肆扰 khi là Động từ
✪ lộng hành quấy rối; mặc sức quấy rối
肆意扰乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆扰
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 茶 寮 酒肆
- quán trà tiệm rượu.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 性烧 扰案
- Vụ án về quấy rối tình dục
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 孩子 们 不要 打扰 邻居
- Trẻ con không được quấy rầy hàng xóm.
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肆扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
肆›