Đọc nhanh: 陪聊 (bồi liêu). Ý nghĩa là: (đặc biệt) trở thành người hộ tống được trả tiền, giữ ai đó bầu bạn để trò chuyện.
Ý nghĩa của 陪聊 khi là Động từ
✪ (đặc biệt) trở thành người hộ tống được trả tiền
(esp.) to be a paid escort
✪ giữ ai đó bầu bạn để trò chuyện
to keep sb company for a chat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪聊
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
- 聊表寸心
- bày tỏ chút tình cảm.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陪聊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聊›
陪›