Đọc nhanh: 耳朵 (nhĩ đoá). Ý nghĩa là: tai. Ví dụ : - 她的耳朵非常灵敏。 Tai của cô ấy rất nhạy.. - 她耳朵上有一颗耳环。 Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.. - 医生检查了我的耳朵。 Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
Ý nghĩa của 耳朵 khi là Danh từ
✪ tai
听觉和平衡器官。人和哺乳动物的耳朵分外耳、中耳和内耳三部分
- 她 的 耳朵 非常 灵敏
- Tai của cô ấy rất nhạy.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 医生 检查 了 我 的 耳朵
- Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳朵
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 用手 捂住 耳朵
- Dùng tay bịt tai lại.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 她 的 耳朵 通红
- Tai cô ấy đỏ bừng.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朵›
耳›