Hán tự: 耳
Đọc nhanh: 耳 (nhĩ). Ý nghĩa là: tai, nhĩ (vật giống cái tai), hai bên; cạnh. Ví dụ : - 他的耳朵冻红了。 Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.. - 他的耳朵很大。 Tai của anh ta rất to.. - 她戴着一对漂亮的耳环。 Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
Ý nghĩa của 耳 khi là Danh từ
✪ tai
(耳朵)身体部位
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 她 戴 着 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhĩ (vật giống cái tai)
形状像耳朵的东西
- 我 喜欢 吃 木耳
- Tôi thích ăn mộc nhĩ.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
✪ hai bên; cạnh
位置在两旁的
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 古建筑 的 翼 耳 非常 宽阔
- Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.
Ý nghĩa của 耳 khi là Trợ từ
✪ thôi; mà thôi
古汉语助词,罢了
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 铮铮 悦耳
- tiếng leng keng rất vui tai.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耳›