Đọc nhanh: 抗腐蚀及耐用 (kháng hủ thực cập nại dụng). Ý nghĩa là: tính bền và khả năng chống ăn mòn.
Ý nghĩa của 抗腐蚀及耐用 khi là Danh từ
✪ tính bền và khả năng chống ăn mòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗腐蚀及耐用
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 这 井台 很 耐用
- Bệ giếng này dùng bền.
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 扫帚 很 耐用
- Cái chổi này rất bền.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗腐蚀及耐用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗腐蚀及耐用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
抗›
用›
耐›
腐›
蚀›