Đọc nhanh: 老马识途 (lão mã thức đồ). Ý nghĩa là: người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác).
Ý nghĩa của 老马识途 khi là Thành ngữ
✪ người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
管仲跟随齐桓公去打仗,回来时迷失的路途管仲放老马在前面走,就找到了道路 (见于《韩非子·说林》) 比喻有经验, 能带 领新手工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老马识途
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 老师 给 学生 灌输知识
- Giáo viên truyền tải kiến thức cho học sinh.
- 老师 给 学生 灌输 新 知识
- Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 我 认识 春 老师
- Tôi quen cô giáo Xuân.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 老师 讲解 真菌 界 的 知识
- Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 我 认识 坊 老师 很久 了
- Tôi quen thầy giáo Phường rất lâu rồi.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 老师 传 知识 给 学生
- Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老马识途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老马识途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
识›
途›
马›
(văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
xe nhẹ chạy đường quen; quen việc dễ làm
sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
không biết lý dokhông biết phải làm gì
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn; tự mình tìm kiếm.