Đọc nhanh: 老帽儿 (lão mạo nhi). Ý nghĩa là: thằng khờ; gã khờ. Ví dụ : - 土老帽儿主要是指没见过世面. Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
Ý nghĩa của 老帽儿 khi là Danh từ
✪ thằng khờ; gã khờ
指不懂行而又带傻气的人
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老帽儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老帽儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老帽儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
帽›
老›