líng

Từ hán việt: 【linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: lông chim; lông (dùng làm đồ trang sức), lông công (cài trên mũ của quan lại thời Thanh thời xưa, thể hiện phẩm cấp). Ví dụ : - 。 Lông đuôi chim công rất đẹp.. - 。 Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.. - 。 Quan viên coi trọng lông công trên đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lông chim; lông (dùng làm đồ trang sức)

鸟的翅膀或尾巴上的长而硬的羽毛,有的颜色很美丽,可以做装饰品

Ví dụ:
  • - 孔雀 kǒngquè líng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Lông đuôi chim công rất đẹp.

  • - zhe 鹅翎扇 élíngshàn

    - Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.

lông công (cài trên mũ của quan lại thời Thanh thời xưa, thể hiện phẩm cấp)

清代官吏礼帽上装饰的表示品级的翎毛

Ví dụ:
  • - 官员 guānyuán 重视 zhòngshì 头上 tóushàng de 翎毛 língmáo

    - Quan viên coi trọng lông công trên đầu.

  • - 那顶 nàdǐng 官帽 guānmào yǒu 漂亮 piàoliàng 翎毛 língmáo

    - Mũ quan có lông công xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhe 鹅翎扇 élíngshàn

    - Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.

  • - 孔雀 kǒngquè líng

    - lông đuôi chim công.

  • - 孔雀 kǒngquè líng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Lông đuôi chim công rất đẹp.

  • - 那顶 nàdǐng 官帽 guānmào yǒu 漂亮 piàoliàng 翎毛 língmáo

    - Mũ quan có lông công xinh đẹp.

  • - 官员 guānyuán 重视 zhòngshì 头上 tóushàng de 翎毛 língmáo

    - Quan viên coi trọng lông công trên đầu.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翎

Hình ảnh minh họa cho từ 翎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OISMM (人戈尸一一)
    • Bảng mã:U+7FCE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình