Hán tự: 翎
Đọc nhanh: 翎 (linh). Ý nghĩa là: lông chim; lông (dùng làm đồ trang sức), lông công (cài trên mũ của quan lại thời Thanh thời xưa, thể hiện phẩm cấp). Ví dụ : - 孔雀翎非常美丽。 Lông đuôi chim công rất đẹp.. - 他拿着鹅翎扇。 Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.. - 官员重视头上的翎毛。 Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
Ý nghĩa của 翎 khi là Danh từ
✪ lông chim; lông (dùng làm đồ trang sức)
鸟的翅膀或尾巴上的长而硬的羽毛,有的颜色很美丽,可以做装饰品
- 孔雀 翎 非常 美丽
- Lông đuôi chim công rất đẹp.
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
✪ lông công (cài trên mũ của quan lại thời Thanh thời xưa, thể hiện phẩm cấp)
清代官吏礼帽上装饰的表示品级的翎毛
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
- 那顶 官帽 有 漂亮 翎毛
- Mũ quan có lông công xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翎
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 孔雀 翎
- lông đuôi chim công.
- 孔雀 翎 非常 美丽
- Lông đuôi chim công rất đẹp.
- 那顶 官帽 有 漂亮 翎毛
- Mũ quan có lông công xinh đẹp.
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翎›