- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+5 nét)
- Pinyin:
Líng
- Âm hán việt:
Linh
- Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰令羽
- Thương hiệt:OISMM (人戈尸一一)
- Bảng mã:U+7FCE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 翎
Ý nghĩa của từ 翎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 翎 (Linh). Bộ Vũ 羽 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶丶フ丶フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: lông cánh chim, Cái vầy tên., Lông cánh loài chim, Lông trang trí đuôi mũi tên, Cánh loài côn trùng. Từ ghép với 翎 : 孔雀翎 Lông công, 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng, “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lông cánh chim.
- Cái vầy tên.
- Hoa linh 花翎, lam linh 藍翎 một thứ mũ trang sức của nhà Thanh 清, để thưởng cho các người có công.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim
- 孔雀翎 Lông công
- 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lông trang trí đuôi mũi tên
* Cánh loài côn trùng
- “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
Trích: Ôn Đình Quân 溫庭筠
* Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp