Đọc nhanh: 闭门造车 (bế môn tạo xa). Ý nghĩa là: nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan).
Ý nghĩa của 闭门造车 khi là Thành ngữ
✪ nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
比喻只凭主观办事,不管客观实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门造车
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 登门 造访
- đến nhà thăm; đến thăm tận nơi
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 铸造 车间
- phân xưởng đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭门造车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门造车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
造›
门›
闭›
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
Không nghe lời khuyên can.
bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung
nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
(văn học) khóa cửa và tìm kiếm từ thích hợp (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc nghiêm túc của việc viết lách
(nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình(văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)