Đọc nhanh: 一手遮天 (nhất thủ già thiên). Ý nghĩa là: lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.).
Ý nghĩa của 一手遮天 khi là Thành ngữ
✪ lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)
形容倚仗权势,玩弄骗人手法,蒙蔽众人耳目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手遮天
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 他 三天 才 来 一次 , 你 一天 就 来 三次
- Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 她 今天 戴 了 一个 漂亮 的 手镯
- Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 昨天 我 买 了 一部 新手机
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc điện thoại mới.
- 我 昨天 买 了 一个 手镯
- Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一手遮天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一手遮天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
天›
手›
遮›
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
giấu trên lừa dưới
chạy toàn bộ chương trìnhtự mình lo liệu mọi việc
một tay che trời