绿色 lǜsè

Từ hán việt: 【lục sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục sắc). Ý nghĩa là: màu xanh lá; xanh lá cây; xanh lục, xanh; sạch. Ví dụ : - 绿。 Tôi thích màu xanh lá cây.. - 绿。 Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.. - 穿绿。 Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿色 khi là Danh từ

màu xanh lá; xanh lá cây; xanh lục

一种颜色

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 绿色 lǜsè

    - Tôi thích màu xanh lá cây.

  • - 春天 chūntiān de 绿色 lǜsè ràng rén 舒服 shūfú

    - Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.

  • - tài 适合 shìhé 穿 chuān 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Tớ không hợp với mấy bộ đồ màu xanh lắm.

  • - mǎi le 一辆 yīliàng 绿色 lǜsè de 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 绿色 khi là Tính từ

xanh; sạch

指与自然、植物和绿色栖息地有关的事物。

Ví dụ:
  • - 绿色 lǜsè 环境 huánjìng

    - Môi trường xanh.

  • - 绿色食品 lǜsèshípǐn

    - Thực phẩm sạch.

  • - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绿色

绿色的 + Danh từ

cái gì màu xanh

Ví dụ:
  • - 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Quần áo màu xanh lá cây

  • - zhè tiáo 绿色 lǜsè de 裙子 qúnzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Váy xanh này đẹp quá.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 绿色 lǜsè de 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

戴 + 绿色帽子

cắm sừng

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - 没想到 méixiǎngdào 自己 zìjǐ huì dài 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿色

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - shàng 绿茶 lǜchá

    - chè xanh thượng hạng.

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • - 绿色食品 lǜsèshípǐn

    - Thực phẩm sạch.

  • - 虎皮 hǔpí xuān ( yǒu 浅色 qiǎnsè 斑纹 bānwén de hóng huáng 绿等色 lǜděngsè de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).

  • - 贝壳 bèiké 上面 shàngmiàn yǒu 绿色 lǜsè de 花纹 huāwén

    - trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.

  • - hái 没纹 méiwén de 绿色 lǜsè 和平 hépíng 组织 zǔzhī 那个 nàgè

    - Greenpeace một mà bạn chưa nhận được

  • - 绿色植物 lǜsèzhíwù 无处不在 wúchǔbùzài

    - Cây xanh có ở khắp mọi nơi.

  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • - 树叶 shùyè de 绿 颜色 yánsè 正浓 zhèngnóng

    - Màu xanh của lá cây rất sẫm.

  • - 选择 xuǎnzé le 绿色 lǜsè 作为 zuòwéi 背景色 bèijǐngsè

    - Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.

  • - 绿色 lǜsè de 衣服 yīfú

    - Quần áo màu xanh lá cây

  • - de 手套 shǒutào shì 绿色 lǜsè de

    - Găng tay của tớ màu xanh.

  • - 绿色 lǜsè 环境 huánjìng

    - Môi trường xanh.

  • - 喜欢 xǐhuan 绿色 lǜsè

    - Tôi thích màu xanh lá cây.

  • - 绿萝是 lǜluóshì 比较 bǐjiào 常见 chángjiàn de 生命力 shēngmìnglì 很强 hěnqiáng de 绿色植物 lǜsèzhíwù

    - Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 绿 颜色 yánsè

    - Tớ thích nhất là màu xanh lục!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿色

Hình ảnh minh họa cho từ 绿色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao