Đọc nhanh: 给钱 (cấp tiền). Ý nghĩa là: trả thù lao; trả tiền. Ví dụ : - 我想我找到了简便方法,给钱而不是花时间。 Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
Ý nghĩa của 给钱 khi là Động từ
✪ trả thù lao; trả tiền
付报酬或得到报酬的行为或事实
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给钱
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 爸爸 今天 给 我 钱
- Hôm nay bố cho tôi tiền.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 我要 汇钱 给 家人
- Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.
- 我 先 给 你 垫 上 钱
- Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你 帮 我 把 钱 给 他
- Cậu giúp tớ đưa tiền cho anh ấy.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 只要 你 有钱 , 我 就 嫁给 你
- Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.
- 快 把 钱 还给 我 吧 , 上次 还有 几百 我 还 没 算了
- trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu
- 我 给 她 准备 了 压岁钱
- Tôi đã chuẩn bị tiền lì xì cho cô ấy.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 请 找钱 给 我
- Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.
- 给 你 钱 , 够 吗 ?
- Tiền đây, có đủ không?
- 我 给 你 预钱
- Tôi sẽ đưa tiền trước cho bạn.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm给›
钱›