给钱 gěi qián

Từ hán việt: 【cấp tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "给钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp tiền). Ý nghĩa là: trả thù lao; trả tiền. Ví dụ : - 便。 Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 给钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 给钱 khi là Động từ

trả thù lao; trả tiền

付报酬或得到报酬的行为或事实

Ví dụ:
  • - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给钱

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 爸爸 bàba 今天 jīntiān gěi qián

    - Hôm nay bố cho tôi tiền.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 我要 wǒyào 汇钱 huìqián gěi 家人 jiārén

    - Tôi muốn chuyển tiền cho gia đình.

  • - xiān gěi diàn shàng qián

    - Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.

  • - 爷爷 yéye 赏给 shǎnggěi 零花钱 línghuāqián

    - Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.

  • - bāng qián gěi

    - Cậu giúp tớ đưa tiền cho anh ấy.

  • - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - 借钱 jièqián gěi rén

    - Cho người ta mượn tiền.

  • - 烧些 shāoxiē 纸钱 zhǐqián gěi 先人 xiānrén

    - Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.

  • - 只要 zhǐyào 有钱 yǒuqián jiù 嫁给 jiàgěi

    - Chỉ cần anh có tiền, em sẽ gả cho anh.

  • - kuài qián 还给 huángěi ba 上次 shàngcì 还有 háiyǒu 几百 jǐbǎi hái méi 算了 suànle

    - trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu

  • - gěi 准备 zhǔnbèi le 压岁钱 yāsuìqián

    - Tôi đã chuẩn bị tiền lì xì cho cô ấy.

  • - bié gěi qián shì 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de rén

    - Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.

  • - qǐng 找钱 zhǎoqián gěi

    - Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

  • - gěi qián gòu ma

    - Tiền đây, có đủ không?

  • - gěi 预钱 yùqián

    - Tôi sẽ đưa tiền trước cho bạn.

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给钱

Hình ảnh minh họa cho từ 给钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao