给水 jǐshuǐ

Từ hán việt: 【cấp thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "给水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp thuỷ). Ý nghĩa là: cấp nước; cung cấp nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 给水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 给水 khi là Động từ

cấp nước; cung cấp nước

供应生产或生活用水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - gěi 花儿 huāér liāo 点儿 diǎner shuǐ

    - Vảy ít nước cho hoa.

  • - gěi huā pēn 点儿 diǎner shuǐ

    - Xịt một ít nước lên hoa.

  • - zhǐ gǒu 竟然 jìngrán de 水仙花 shuǐxiānhuā 全给 quángěi 出来 chūlái le

    - Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.

  • - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ jūn gěi 大家 dàjiā

    - Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.

  • - qǐng gěi 一杯 yībēi 开水 kāishuǐ

    - Xin cho tôi một cốc nước sôi.

  • - 碳水化合物 tànshuǐhuàhéwù gěi 我们 wǒmen de 身体 shēntǐ 提供 tígōng 热量 rèliàng 能量 néngliàng

    - Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.

  • - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • - qǐng gěi 一杯 yībēi 温水 wēnshuǐ

    - Hãy cho tôi một cốc nước ấm.

  • - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 倒水 dàoshuǐ

    - Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.

  • - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • - fán gěi 杯水 bēishuǐ

    - Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.

  • - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

  • - gěi 满上 mǎnshàng 一杯 yībēi shuǐ

    - Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.

  • - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • - 难为 nánwéi gěi 一桶 yītǒng 水来 shuǐlái

    - phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

  • - 护士 hùshi de jiǎo 非常 fēicháng lěng 可以 kěyǐ gěi 一只 yīzhī 热水瓶 rèshuǐpíng ma

    - Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给水

Hình ảnh minh họa cho từ 给水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao