Hán tự: 榜
Đọc nhanh: 榜 (bảng.báng). Ý nghĩa là: bảng; danh sách niêm yết, bảng thông báo; cáo thị (thời xưa). Ví dụ : - 光荣榜 bảng danh dự. - 列为榜首 xếp đầu bảng; đứng đầu
Ý nghĩa của 榜 khi là Danh từ
✪ bảng; danh sách niêm yết
张贴的名单
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
✪ bảng thông báo; cáo thị (thời xưa)
古代指文告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 这 本书 上 了 畅销书 榜
- Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 风牙 己 榜 国家 公园
- Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榜›