bǎng

Từ hán việt: 【bảng.báng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảng.báng). Ý nghĩa là: bảng; danh sách niêm yết, bảng thông báo; cáo thị (thời xưa). Ví dụ : - bảng danh dự. - xếp đầu bảng; đứng đầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bảng; danh sách niêm yết

张贴的名单

Ví dụ:
  • - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • - 列为 lièwéi 榜首 bǎngshǒu

    - xếp đầu bảng; đứng đầu

bảng thông báo; cáo thị (thời xưa)

古代指文告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • - 出榜 chūbǎng 安民 ānmín

    - bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.

  • - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • - 标榜 biāobǎng 自由 zìyóu

    - nêu chiêu bài tự do

  • - 列为 lièwéi 榜首 bǎngshǒu

    - xếp đầu bảng; đứng đầu

  • - 金榜题名 jīnbǎngtímíng

    - có tên trong bảng vàng.

  • - 英雄榜 yīngxióngbǎng shàng 题名 tímíng

    - đề tên trên bảng anh hùng.

  • - 学生 xuésheng men 班长 bānzhǎng wèi 榜样 bǎngyàng

    - Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.

  • - wèi 学生 xuésheng 树立 shùlì 一个 yígè 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.

  • - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.

  • - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.

  • - shì 年轻人 niánqīngrén de 榜样 bǎngyàng

    - Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.

  • - 我们 wǒmen wèi 榜样 bǎngyàng

    - Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.

  • - 考试 kǎoshì hòu 三日 sānrì 出榜 chūbǎng

    - sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.

  • - zhè 本书 běnshū shàng le 畅销书 chàngxiāoshū bǎng

    - Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.

  • - 可以 kěyǐ dāng 榜样 bǎngyàng

    - Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.

  • - 我们 wǒmen yào xiàng 榜样 bǎngyàng 学习 xuéxí

    - Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.

  • - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

  • - 风牙 fēngyá bǎng 国家 guójiā 公园 gōngyuán

    - Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榜

Hình ảnh minh họa cho từ 榜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao