成品品管组 chéngpǐn pǐn guǎn zǔ

Từ hán việt: 【thành phẩm phẩm quản tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成品品管组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành phẩm phẩm quản tổ). Ý nghĩa là: Tổ QC thành phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成品品管组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成品品管组 khi là Danh từ

Tổ QC thành phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成品品管组

  • - 商店 shāngdiàn 妥善 tuǒshàn 保管 bǎoguǎn 物品 wùpǐn

    - Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 试制成功 shìzhìchénggōng

    - sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.

  • - 这个 zhègè zhé chéng 物品 wùpǐn

    - Bạn mang cái này đổi thành vật phẩm.

  • - kàn 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.

  • - 价格 jiàgé 品质 pǐnzhì 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Giá cả đi đôi với chất lượng.

  • - 完成 wánchéng 日用品 rìyòngpǐn de 外调 wàidiào 任务 rènwù

    - nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi

  • - 我们 wǒmen yào 检查 jiǎnchá 化妆品 huàzhuāngpǐn de 成分 chéngfèn

    - Chúng ta cần kiểm tra thành phần của mỹ phẩm.

  • - 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 品德 pǐndé

    - Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.

  • - 午餐肉 wǔcānròu shì 管制 guǎnzhì 物品 wùpǐn

    - Thư rác là một chất được kiểm soát.

  • - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • - 搜集 sōují 以前 yǐqián de 作品 zuòpǐn 编成 biānchéng le 所谓 suǒwèi de 五经 wǔjīng

    - Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 劳动生产率 láodòngshēngchǎnlǜ 逐步提高 zhúbùtígāo 产品 chǎnpǐn de 成本 chéngběn 随着 suízhe 递减 dìjiǎn

    - năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.

  • - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • - 汽车 qìchē 型号 xínghào 汽车 qìchē 牌子 páizi 制成品 zhìchéngpǐn de 型号 xínghào huò 牌子 páizi 尤指 yóuzhǐ 汽车 qìchē

    - Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.

  • - yòng 过度 guòdù 化妆品 huàzhuāngpǐn duì de 皮肤 pífū 造成 zàochéng le 伤害 shānghài

    - Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.

  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成品品管组

Hình ảnh minh họa cho từ 成品品管组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成品品管组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao