Đọc nhanh: 纵向 (tung hướng). Ý nghĩa là: dọc; từ trên xuống dưới; thẳng, hướng thẳng; hướng dọc. Ví dụ : - 纵向比较 tương đối thẳng.. - 纵向联系 liên hệ thẳng. - 京广铁路是纵向的,陇海铁路是横向的。 đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
✪ dọc; từ trên xuống dưới; thẳng
非平行的;上下方向的
- 纵向 比较
- tương đối thẳng.
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
✪ hướng thẳng; hướng dọc
指南北方向
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵向
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 纵向 比较
- tương đối thẳng.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 这个 图是 纵向 的
- Hình này là theo chiều dọc.
- 这条 街 是 纵向 的
- Con đường này là thẳng tắp.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
纵›