Đọc nhanh: 横向 (hoành hướng). Ý nghĩa là: ngang; bình đẳng, nằm ngang; hướng ngang. Ví dụ : - 横向比较 ngang nhau. - 横向交流 cùng giao lưu. - 横向协作 hợp tác bình đẳng
Ý nghĩa của 横向 khi là Tính từ
✪ ngang; bình đẳng
平行的;非上下级之间的
- 横向 比较
- ngang nhau
- 横向 交流
- cùng giao lưu
- 横向 协作
- hợp tác bình đẳng
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nằm ngang; hướng ngang
指东西方向
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横向
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 横向 交流
- cùng giao lưu
- 横向 协作
- hợp tác bình đẳng
- 横向 比较
- ngang nhau
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
横›