横向 héngxiàng

Từ hán việt: 【hoành hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "横向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành hướng). Ý nghĩa là: ngang; bình đẳng, nằm ngang; hướng ngang. Ví dụ : - ngang nhau. - cùng giao lưu. - hợp tác bình đẳng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 横向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 横向 khi là Tính từ

ngang; bình đẳng

平行的;非上下级之间的

Ví dụ:
  • - 横向 héngxiàng 比较 bǐjiào

    - ngang nhau

  • - 横向 héngxiàng 交流 jiāoliú

    - cùng giao lưu

  • - 横向 héngxiàng 协作 xiézuò

    - hợp tác bình đẳng

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nằm ngang; hướng ngang

指东西方向

Ví dụ:
  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横向

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 我们 wǒmen xiàng nín 致哀 zhìāi

    - Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - 桥梁 qiáoliáng 横向 héngxiàng 跨越 kuàyuè 河流 héliú

    - Cây cầu vắt ngang qua sông.

  • - 横向 héngxiàng 交流 jiāoliú

    - cùng giao lưu

  • - 横向 héngxiàng 协作 xiézuò

    - hợp tác bình đẳng

  • - 横向 héngxiàng 比较 bǐjiào

    - ngang nhau

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.

  • - 横越 héngyuè de 航道 hángdào 穿过 chuānguò chuán de 航向 hángxiàng 航线 hángxiàn huò 路线 lùxiàn

    - Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.

  • - 他们 tāmen xiàng 问好 wènhǎo

    - Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 横向

Hình ảnh minh họa cho từ 横向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao