Đọc nhanh: 红枣 (hồng táo). Ý nghĩa là: táo đỏ; táo tàu. Ví dụ : - 我每天吃几个红枣。 Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.. - 红枣对健康有好处。 Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.. - 她喜欢用红枣煮粥。 Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
Ý nghĩa của 红枣 khi là Danh từ
✪ táo đỏ; táo tàu
熟透或晒干的枣。皮色深红,肉甜,供食用,有调理与滋补肌体的功能
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 红枣 可以 增加 甜味
- Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红枣
✪ Động từ + 红枣
cụm động tân
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红枣
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 妈妈 炮干 了 红枣
- Mẹ sấy khô táo đỏ.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 可以 增加 甜味
- Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
- 枸杞 和 红枣 一起 煮 , 很 养生
- Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枣›
红›