红枣 hóngzǎo

Từ hán việt: 【hồng táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红枣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng táo). Ý nghĩa là: táo đỏ; táo tàu. Ví dụ : - 。 Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.. - 。 Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.. - 。 Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红枣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 红枣 khi là Danh từ

táo đỏ; táo tàu

熟透或晒干的枣。皮色深红,肉甜,供食用,有调理与滋补肌体的功能

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān chī 几个 jǐgè 红枣 hóngzǎo

    - Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.

  • - 红枣 hóngzǎo duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 红枣 hóngzǎo 煮粥 zhǔzhōu

    - Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.

  • - 红枣 hóngzǎo 可以 kěyǐ 增加 zēngjiā 甜味 tiánwèi

    - Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.

  • - yòng 红枣 hóngzǎo 泡水 pàoshuǐ

    - Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红枣

Động từ + 红枣

cụm động tân

Ví dụ:
  • - zài 菜肴 càiyáo 里加 lǐjiā le 红枣 hóngzǎo

    - Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.

  • - 他们 tāmen yòng 红枣 hóngzǎo zuò le 糕点 gāodiǎn

    - Họ dùng táo đỏ để làm bánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红枣

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 红学家 hóngxuéjiā

    - hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".

  • - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • - 他们 tāmen yòng 红枣 hóngzǎo zuò le 糕点 gāodiǎn

    - Họ dùng táo đỏ để làm bánh.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 红枣 hóngzǎo 煮粥 zhǔzhōu

    - Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.

  • - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • - 妈妈 māma 炮干 pàogàn le 红枣 hóngzǎo

    - Mẹ sấy khô táo đỏ.

  • - 红通通 hóngtōngtōng de 枣真 zǎozhēn 诱人 yòurén

    - Quả táo đỏ hấp dẫn thật.

  • - 肥实 féishí de 枣红马 zǎohóngmǎ

    - con ngựa hồng mập mạp.

  • - zài 菜肴 càiyáo 里加 lǐjiā le 红枣 hóngzǎo

    - Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.

  • - 爷爷 yéye 红枣 hóngzǎo 穿成 chuānchéng le chuàn

    - Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.

  • - yòng 红枣 hóngzǎo 泡水 pàoshuǐ

    - Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.

  • - 每天 měitiān chī 几个 jǐgè 红枣 hóngzǎo

    - Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.

  • - 红枣 hóngzǎo 可以 kěyǐ 增加 zēngjiā 甜味 tiánwèi

    - Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.

  • - 红枣 hóngzǎo duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.

  • - 枸杞 gǒuqǐ 红枣 hóngzǎo 一起 yìqǐ zhǔ hěn 养生 yǎngshēng

    - Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红枣

Hình ảnh minh họa cho từ 红枣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨フ丨ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBY (木月卜)
    • Bảng mã:U+67A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao