Đọc nhanh: 枣红 (táo hồng). Ý nghĩa là: đỏ thẫm; màu mận chín. Ví dụ : - 肥实的枣红马。 con ngựa hồng mập mạp.
Ý nghĩa của 枣红 khi là Tính từ
✪ đỏ thẫm; màu mận chín
像红枣儿的颜色
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣红
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 妈妈 炮干 了 红枣
- Mẹ sấy khô táo đỏ.
- 红通通 的 枣真 诱人
- Quả táo đỏ hấp dẫn thật.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 他 在 菜肴 里加 了 红枣
- Anh ấy thêm táo đỏ vào món ăn.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
- 我 每天 吃 几个 红枣
- Tôi ăn một vài quả táo đỏ mỗi ngày.
- 红枣 可以 增加 甜味
- Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
- 枸杞 和 红枣 一起 煮 , 很 养生
- Nấu kỷ tử với táo đỏ rất bổ dưỡng.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枣红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枣红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枣›
红›