Đọc nhanh: 红木 (hồng mộc). Ý nghĩa là: gỗ lim; cây trắc; hồng trắc; tử đàn; gụ, cây điều nhuộm; điều. Ví dụ : - 墙上挂着红木镜框装潢起来的名画。 trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.. - 屋里一水儿红木家具。 trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
Ý nghĩa của 红木 khi là Danh từ
✪ gỗ lim; cây trắc; hồng trắc; tử đàn; gụ
紫檀一类的木材,多为红色或褐色,质地坚硬,大多用来做贵重的家具
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
✪ cây điều nhuộm; điều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红木
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木铎
- cái mõ bằng gỗ
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
红›