红白喜事 hóngbáixǐshì

Từ hán việt: 【hồng bạch hỉ sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红白喜事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng bạch hỉ sự). Ý nghĩa là: việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红白喜事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红白喜事 khi là Thành ngữ

việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin

男女结婚是喜事,高寿的人病逝的丧事叫喜丧,统称红白喜事有时也说红白事泛指婚丧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红白喜事

  • - 明白事理 míngbaishìlǐ

    - hiểu lí lẽ.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan tàn 闲事 xiánshì

    - Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 喜欢 xǐhuan 茉莉花 mòlihuā 因为 yīnwèi 茉莉花 mòlihuā 洁白无暇 jiébáiwúxiá 小巧玲珑 xiǎoqiǎolínglóng

    - Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan yǒu xiān de 故事 gùshì

    - Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.

  • - 红白事 hóngbáishì

    - việc hiếu việc hỉ

  • - 办白事 bànbáishì

    - lo việc tang lễ

  • - 这是 zhèshì 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí

    - Đây là sự thật rõ ràng.

  • - 事情 shìqing de 来龙去脉 láilóngqùmài 交代 jiāodài 明白 míngbai

    - Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.

  • - 喜欢 xǐhuan shàng 白班 báibān

    - Cô ấy thích làm ca ngày.

  • - zài 白毛女 báimáonǚ 扮演 bànyǎn 喜儿 xǐér

    - cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"

  • - 我会 wǒhuì 所有 suǒyǒu 事情 shìqing 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 清楚 qīngchu

    - Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.

  • - 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí 明显 míngxiǎn de 野心 yěxīn

    - Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

  • - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - zhè shì 空口 kōngkǒu shì shuō 明白 míngbai de

    - chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 大白菜 dàbáicài ma

    - Bạn có thích ăn cải thảo không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红白喜事

Hình ảnh minh họa cho từ 红白喜事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红白喜事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa