Đọc nhanh: 红白喜事 (hồng bạch hỉ sự). Ý nghĩa là: việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin.
Ý nghĩa của 红白喜事 khi là Thành ngữ
✪ việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi; ma chay cưới xin
男女结婚是喜事,高寿的人病逝的丧事叫喜丧,统称红白喜事有时也说红白事泛指婚丧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红白喜事
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 我 喜欢 观察 事物
- Tôi thích quan sát sự vật.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 办白事
- lo việc tang lễ
- 这是 明明白白 的 事实
- Đây là sự thật rõ ràng.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 她 喜欢 上 白班
- Cô ấy thích làm ca ngày.
- 她 在 白毛女 里 扮演 喜儿
- cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 她 向 朋友 表白 了 心事
- Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红白喜事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红白喜事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
喜›
白›
红›