jiū

Từ hán việt: 【củ.kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ.kiểu). Ý nghĩa là: vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện, tập hợp; kết hợp; tụ họp, sửa; sửa chữa; uốn nắn. Ví dụ : - 。 Dây leo quấn chặt thân cây.. - 。 Tóc quấn thành một cục.. - 。 Mọi người tập hợp tại đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện

缠绕

Ví dụ:
  • - 藤蔓 téngwàn 纠住 jiūzhù le 树干 shùgàn

    - Dây leo quấn chặt thân cây.

  • - 头发 tóufà 纠成 jiūchéng le 一团 yītuán

    - Tóc quấn thành một cục.

tập hợp; kết hợp; tụ họp

集合

Ví dụ:
  • - 众人 zhòngrén 纠集 jiūjí zài 此处 cǐchù

    - Mọi người tập hợp tại đây.

  • - 我们 wǒmen 纠集 jiūjí 准备 zhǔnbèi 出发 chūfā

    - Chúng tôi tập chung chuẩn bị xuất phát.

sửa; sửa chữa; uốn nắn

纠正

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 纠正 jiūzhèng de 错误 cuòwù

    - Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.

  • - yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Phải sửa chữa sai lệch này.

giám sát; duy trì; xem xét; trông coi

监督;督

Ví dụ:
  • - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây thừng; dây bện

绳子(由缠绕某物制成)

Ví dụ:
  • - zhe 那条 nàtiáo 纠绳 jiūshéng

    - Anh ấy cầm sợi dây thừng đó.

  • - 纠绳 jiūshéng bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.

họ Củ

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 先生 xiānsheng xìng jiū

    - Vị tiên sinh này họ Củ.

  • - 纠是 jiūshì de 姓氏 xìngshì

    - Củ là họ của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 纠察队 jiūcháduì

    - đội duy trì trật tự.

  • - 担任 dānrèn 纠察 jiūchá

    - người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

  • - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • - 纠合 jiūhé 党羽 dǎngyǔ 图谋 túmóu 不执 bùzhí

    - tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

  • - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • - 不想 bùxiǎng 插身 chāshēn zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 中间 zhōngjiān

    - anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.

  • - 纠绳 jiūshéng bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

  • - 头发 tóufà 纠成 jiūchéng le 一团 yītuán

    - Tóc quấn thành một cục.

  • - 绳子 shéngzi 纠结 jiūjié chéng 一团 yītuán le

    - Sợi dây bị quấn thành một mớ.

  • - 电线 diànxiàn 纠结 jiūjié chéng 一大 yīdà tuán

    - Dây điện bị rối thành một đống.

  • - 不断 bùduàn 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn 问题 wèntí

    - Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - 我们 wǒmen yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纠

Hình ảnh minh họa cho từ 纠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao