Hán tự: 纠
Đọc nhanh: 纠 (củ.kiểu). Ý nghĩa là: vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện, tập hợp; kết hợp; tụ họp, sửa; sửa chữa; uốn nắn. Ví dụ : - 藤蔓纠住了树干。 Dây leo quấn chặt thân cây.. - 头发纠成了一团。 Tóc quấn thành một cục.. - 众人纠集在此处。 Mọi người tập hợp tại đây.
Ý nghĩa của 纠 khi là Động từ
✪ vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện
缠绕
- 藤蔓 纠住 了 树干
- Dây leo quấn chặt thân cây.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
✪ tập hợp; kết hợp; tụ họp
集合
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 我们 纠集 准备 出发
- Chúng tôi tập chung chuẩn bị xuất phát.
✪ sửa; sửa chữa; uốn nắn
纠正
- 老师 纠正 他 的 错误
- Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
✪ giám sát; duy trì; xem xét; trông coi
监督;督
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Ý nghĩa của 纠 khi là Danh từ
✪ dây thừng; dây bện
绳子(由缠绕某物制成)
- 他 拿 着 那条 纠绳
- Anh ấy cầm sợi dây thừng đó.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
✪ họ Củ
姓
- 这位 先生 姓 纠
- Vị tiên sinh này họ Củ.
- 纠是 她 的 姓氏
- Củ là họ của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纠›